Xe tải Dongben 870kg DB1021 là dòng xe tải nhỏ chất lượng cao do nhà máy Đông Bản Việt Nam sản xuất và lắp ráp với mẫu mã, kích thước, tải trọng ưu việt trong thị trường xe tải nhẹ hiện nay.
Với công nghệ sản xuất hiện đại chuyển giao từ nước ngoài và linh kiện nhập khẩu đồng bộ 100%, sản phẩm Dongben 870kg đã và đang là xe tải nhỏ đáng chú ý nhất trên thị trường thời điểm hiện tại.
Động cơ xe trang bị trên xe chế tạo theo công nghệ GM WULING của Mỹ vượt trội về độ bền và sức mạnh.
Tiêu chuẩn Euro 4 giảm lượng khí thải ra môi trường, mức tiêu hao nhiên liệu của động cơ thấp chỉ khoảng 5.5 lít/100 km tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả, tăng hiệu quả kinh tế.
Tính năng an toàn trên xe rất được chú trọng với thiết kế phanh đĩa cùng với hệ thống van điều tiết lực phanh giúp phân bố hợp lý lực phanh hiệu quả, quãng đường phanh ngắn.
Nội thất xe Dongben 870kg rất hiện đại, kiểu dáng sang trọng với các trang thiết bị đầy đủ đáp ứng nhu cầu giải trí trong xe.
Ngoại thất xe có thiết kế năng động, cabin kiểu dáng giống với các dòng xe du lịch nhô ra phía trước giúp tăng tính an toàn hơn khi có va chạm.
Ô tô Hoàng Long xin gửi đến quý khách hàng các tính năng đầy đủ của xe Dongben 870kg trong phần tiếp sau đây.
Dongben 870 có thiết kế tổng thể nhỏ gọn, thích hợp vận chuyển hàng hóa trong khu vực nội đô thành phố. Thiết kế đầu xe mang phong cách châu Âu thời thượng, nước sơn sáng bóng được sơn bằng công nghệ sơn tĩnh điện.
Cụm đèn xe có thiết kế hai bóng pha và cốt độc lập, tích hợp cụm đèn bi- xenon giúp tăng cường tính năng chiếu sáng, cho góc chiếu rộng, an toàn khi di chuyển ban đêm.
Cản trước xe lớn, thiết kế cứng cáp ở giữa có tích hợp lưới tản nhiệt, hai bên lắp đặt hai đèn sương mù.
Thông số kích thước các loại thùng xe:
- Dongben 870kg thùng lửng: 2450 x 1410 x 340/---
- Dongben thùng kín 870kg: 2470 x 1470 x 1500/---
- Xe tải Dongben 870 thùng mui phủ: 2450 x 1410 x 1125/1470
Không gian nội thất cabin xe Dongben 870 rất rộng rãi và thoáng, thiết kế bảng tablo sang trọng tỉ mỉ trong từng chi tiết.
Vô lăng 3 chấu sang trọng như dòng xe du lịch, tay lái trợ lực chân không giúp thao tác lái xe nhẹ nhàng, linh hoạt và chính xác.
Đồng hồ trung tâm xe thiết kế tinh xảo, hiển thị rõ ràng, đầy đủ thông tin xe, giúp tài xế nắm bắt nhanh chóng và chính xác.
Xe trang bị 2 ghế ngồi bọc da êm ái tạo cảm giác thoãi mái nhất trong mọi hành trình di chuyển.
Trang thiết bị âm thanh giải trí đầy đủ tiện nghi như MP3, Radio, USB…
Xe tải Dongben 870kg được trang bị khối động cơ GM Wuling công nghệ Mỹ LJ465Q-2AE6 dung tích xi lanh 1051 cm3, cho công suất lớn nhất 45 kW tại 5600 vòng/phút.
Động cơ sử dụng nhiên liệu xăng với công nghệ phun xăng điện tử đa điểm rất tiết kiệm nhiên liệu, tăng hiệu quả đầu tư của chủ xe.
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 giảm lượng khí thải ra môi trường, đáp ứng tiêu chí bảo vệ môi trường theo quy định.
Ưu điểm nổi bật của Dongben 870 so với các dòng xe cùng phân khúc trên thị trường nằm ở hệ thống két nước làm mát to và dày, giúp quá trính làm mát hiệu quả, xe hoạt động liên tục trong thời gian dài, bền bỉ.
Hệ thống khung gầm rất chắc khỏe, cho khả năng tải cao, được xử lý qua hệ thống dây chuyển sơn điện ly chống rỉ sét tốt, bền bỉ theo thời gian.
Xe Dongben 870kg sử dụng hệ thống phanh trước dạng đĩa, sau dạng tang trống, đặc biệt xe còn trang bị van điều tiết lực phanh giúp phân bổ đều lực phanh xuống các bánh xe, rút ngắn quãng đường phanh, an toàn khi di chuyển.
MODEL | Dongben 870kg Thùng Lửng | Dongben 870kg Thùng Bạt | Dongben 870kg Thùng Kín | ||
THÔNG SỐ CHUNG | |||||
Trọng lượng bản thân | kg | 910 | 970 | 1010 | |
Phân bố | Cầu trước | kg | 480 | 485 | 485 |
Cầu sau | kg | 430 | 485 | 525 | |
Tải trọng cho phép chở | kg | 870 | 810 | 770 | |
Số người cho phép chở | người | 2 | 2 | 2 | |
Dung lượng bình nhiên liệu | lít | ||||
Trọng lượng toàn bộ | kg | 1910 | 1910 | 1910 | |
Kích thước xe | Dài | 4250 | 4270 | 4250 | |
Rộng | mm | 1500 | 1540 | 1550 | |
Cao | mm | 1805 | 2250 | 2250 | |
Kích thước lòng thùng hàng(hoặc kích thước bao xi téc) | mm | 2450 x 1410 x 340/— | 2450 x 1410 x 1125/1470 | 2450 x 1465 x 1480/— | |
Khoảng cách trục | mm | 2500 | 2500 | 2500 | |
Vết bánh xe | Trước | 1285 | 1285 | 1285 | |
Sau | mm | 1290 | 1290 | 1290 | |
Số trục | 2 | ||||
Công thức bánh xe | 4 x 2 | ||||
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số ốc tan 95 | ||||
ĐỘNG CƠ | |||||
Nhãn hiệu động cơ | LJ465Q-2AE6 | ||||
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng | ||||
Thể tích | 1051 cm3 | ||||
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 45 kW/ 5600 v/ph | ||||
LỐP XE | |||||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/02/—/—/— | ||||
Lốp trước / sau | 165/70 R13 /165/70 R13 | ||||
HỆ THỐNG PHANH | |||||
Phanh trước /Dẫn động | Phanh đĩa / Thủy lực, trợ lực chân không | ||||
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không | ||||
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí | ||||
HỆ THỐNG LÁI | |||||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện |