Xe đầu kéo Hino SS2PKUA thuộc dòng series 700 do Hino Motors Việt Nam nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc.
Đây là dòng sản phẩm đầu kéo 2 cầu 6x4 với chất lượng cao nhưng giá thành cạnh tranh hơn so với các dòng sản phẩm như Isuzu, Hyundai, CAMC, Chenglong, Howo…
Tuy giá thành rẻ hơn so với dòng sản phẩm Hino Nhật Bản, nhưng chất lượng sản phẩm vẫn đảm bảo với các tính năng đầy đủ, đáp ứng tối đa nhu cầu vận tải cho doanh nghiệp.
Xe đầu kéo Hino được trang bị động cơ P11C-UJ có hiệu năng mạnh mẽ, hoạt động tiết kiệm nhiên liệu, công suất tối đa lên đến 350PS cho sức kéo lên đến 38550 Kg.
Ngoại thất xe cứng cáp và hầm hố với thiết kế các đường nét góc cạnh, màu sơn chủ đạo trắng kết hợp với các chi tiết nhựa đen thêm phần hài hòa cho xe.
Nội thất xe thiết kế rộng rãi với các trang thiết bị hiện đại, giúp các hành trình vận chuyển thêm phần thoải mái.
Khung gầm và cầu xe cứng cáp, sản xuất với công nghệ tiên tiến giúp xe chịu tải tốt.
Chi Tiết Tính Năng Xe Đầu Kéo Hino
Ngoại thất đầu kéo Hino
Xe đầu kéo Hino SS2PK có thiết kế cabin cứng cáp, đường nét mạnh mẽ, kiểu dáng khí động học giúp xe di chuyển êm hơn.
Kính chắn gió to, góc nhìn rộng kết hợp cùng gương chiếu hậu 2 tầng, gương cầu lồi phía mũi xe giúp tài xế quan sát đường đi rõ ràng, giảm điểm mù tối đa, an toàn khi di chuyển.
Lưới tản nhiệt Hino đầu kéo thiết kế cứng cáp, đạt hiệu quả giải nhiệt tốt.
Hệ thống đèn phía trước hiện đại cho ánh sáng tốt, giúp di chuyển an toàn trong điều kiện thiếu sáng, ban đêm.
Nội thất ô tô đầu kéo Hino
Bên trong cabin xe đầu kéo Hino có không gian rất rộng rãi, với các thiết bị tiện nghi hiện đại, đáp ứng nhu cầu giải trí, thư giản.
Xe trang bị máy lạnh công suất lớn, làm lạnh nhanh và hệ thống MP3, Radio, USB đầy đủ.
Đồng hồ trung tâm thiết kế rõ nét, dễ dàng nắm bắt thông tin xe khi cần thiết.
Động cơ xe
Xe đầu kéo Hino sử dụng động cơ diesel P11C-UJ 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng tăng áp với dung tích xi lanh 10520 cm3, được sản xuất với công nghệ hiện đại cho độ bền vượt trội.
Công suất tối đa của động cơ lên đến 350PS ở tốc độ quay 2100 vòng/phút cho khả năng kéo (cho phép tham gia giao thông) lên đến 38550 kg.
Thông số kỹ thuật |
|
Khối lượng bản thân (kg) |
8870 |
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg) |
16000 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia lưu thông không phải xin phép (kg) |
14550 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) |
25000 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia lưu thông không phải xin phép (kg) |
23550 |
Khối lượng kéo theo cho phép (kg) |
39470 |
Khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông (kg) |
38550 |
Số người cho phép chở, kể cả người lái (người) |
02 |
Kích thước bao: dài x rộng x cao (mm) |
6770 x 2495 x 3030 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3150 + 1410 |
Vết bánh xe trước (mm) |
2060 |
Vết bánh xe sau (mm) |
1855 |
Kiểu động cơ |
PC11-UJ, 4 kỳ, tăng áp, 6 xi lanh thẳng hàng |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Thể tích làm việc (cm3) |
10520 |
Công suất lớn nhất của động cơ/ tốc độ quay (Kw/r/min) |
259/2100 |
Công thức bánh xe |
6x4 |
Số trục |
3 |
Lốp xe |
295/80 R22.5 |
Cơ cấu chuyên dùng |
Mâm kéo có khóa hãm |
|
|